Ý nghĩa của từ tự chủ là gì:
tự chủ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 11 ý nghĩa của từ tự chủ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tự chủ mình

1

63 Thumbs up   28 Thumbs down

tự chủ


Tự chủ là làm chủ được bản thân hành động suy nghĩ,biết điều chỉnh mọi hành vi của mình trong mọi tình huống hoàn cảnh, bản thân, tình cảm, luôn có thái độ bình tĩnh.
thanh hải nguyễn - 2015-10-17

2

71 Thumbs up   42 Thumbs down

tự chủ


đg. 1 (hay t.). Tự điều hành, quản lí mọi công việc của mình, không bị ai chi phối. Đường lối độc lập, tự chủ. 2 Tự làm chủ tình cảm, hành động của mình, không để bị hoàn cảnh chi phối. Giận quá, khôn [..]
Nguồn: vdict.com

3

40 Thumbs up   21 Thumbs down

tự chủ


tự chủ là làm chủ bản thân.người biết tự chủ là người làm chủ được những suy nghĩ,tình cảm và hành vi của mình trong mọi hoàn cảnh,tình huống,luôn có thái độ bình tĩnh, tự tin và biết tự điều chỉnh hành vi của mình.
minh thư - 2015-11-30

4

31 Thumbs up   21 Thumbs down

tự chủ


Tự chủ là tự làm chủ bản thân. Người biết tự chủ là người làm chủ được những suy nghĩ, tình cảm, hành vi của mình trong mọi hoàn cảnh, mọi tình huống. luôn có thái độ bình tĩnh, tự tin và biết tự điều chỉnh mọi hành vi của mình
Biết sống một cách đúng đắn và biết cư xử có đạo đức, văn hóa. Tính tự chủ giúp ta đứng vững trước mọi tình huống khó khan8va2 những thử thách cám dỗ.
pé tko vĩ đại - 2015-12-14

5

37 Thumbs up   30 Thumbs down

tự chủ


Tự chủ là những suy nghĩ, hành động không bị tác động từ bên ngoài. Có 3 loại tự chủ: Tự chủ trong cảm xúc, tự chủ trong hành vi và tự chủ về giá trị.
Ka Phu Thị Yến - 2015-10-05

6

35 Thumbs up   32 Thumbs down

tự chủ


. Tự điều hành, quản lí mọi công việc của mình, không bị ai chi phối. | : ''Đường lối độc lập, '''tự chủ'''.'' | Tự làm chủ tình cảm, hành động của mình, không để bị hoàn cảnh chi phối. | : ''Giận [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

7

35 Thumbs up   34 Thumbs down

tự chủ


Tự chủ là làm chủ bản thân,làm chủ hành vi, suy nghĩ và tình cảm của mình
DươngAp - 2014-12-02

8

36 Thumbs up   36 Thumbs down

tự chủ


hay t tự điều hành, quản lí mọi công việc của mình, không bị ai chi phối ý thức độc lập tự chủ quyền tự chủ của một dân tộc tự làm chủ tình [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

9

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tự chủ


tu chu la tu giet chinh minh nhu mot thang pho deo co nao
gay - 2018-09-06

10

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tự chủ


Tu chu la tu quan li, dieu hanh nuoc minh nhung phu thuoc vao nuoc khac, chua doc lap hoan toan.
TH - 2019-06-04

11

37 Thumbs up   43 Thumbs down

tự chủ


đg. 1 (hay t.). Tự điều hành, quản lí mọi công việc của mình, không bị ai chi phối. Đường lối độc lập, tự chủ. 2 Tự làm chủ tình cảm, hành động của mình, không để bị hoàn cảnh chi phối. Giận quá, không tự chủ nổi. Không tự chủ được nên sa ngã.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< giam gian >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa